Gia đình Tải_Phong

Tổ tiên của Tái Phong
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
11. Cao Tông Thuần Hoàng đế Hoằng Lịch
 
 
 
 
 
 
 
7. Nhân Tông Duệ Hoàng đế Ngung Diễm
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
12. Hiếu Nghi Thuần Hoàng hậu Ngụy Giai thị
 
 
 
 
 
 
 
4. Tuyên Tông Thành Hoàng đế Mân Ninh
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
13. Tam đẳng Thừa Ân công Hòa Nhĩ Kinh Ngạch (和尔经额)
 
 
 
 
 
 
 
8. Hiếu Thục Duệ Hoàng hậu Hỉ Tháp Lạp thị
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
14. Vương Giai thị
 
 
 
 
 
 
 
2. Thuần Hiền Thân vương Dịch Hoàn
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
15. Thông phán Bách Lộc (百禄)
 
 
 
 
 
 
 
9. Bút thiếp thức Linh Thọ (灵寿)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
5. Trang Thuận Hoàng quý phi Ô Nhã thị
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
10. Ông thị
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1. Tải Phong
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
6. Ngũ phẩm Điển vệ Lưu Đức Khánh (刘德庆)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
3. Thuần Hiền Thân vương Trắc phi Lưu Giai thị, Thúy Nghiên
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
  • Thân phụ: Thuần Hiền Thân vương Dịch Hoàn
  • Thân mẫu: Thuần Hiền Thân vương Trắc phi Lưu Giai thị, tên Thúy Nghiên (翠妍), con gái Ngũ phẩm Điển vệ Lưu Đức Khánh (刘德庆).
  • Phối ngẫu:
    • Chính thất: Ấu Lan, Qua Nhĩ Giai thị, con gái Vinh Lộc, cưới ngày 2 tháng 2 năm 1902, có hai con trai và ba con gái.
    • Thiếp thất: Đặng Giai thị (鄧佳氏), có hai con trai và bốn con gái.

Con cái

Tái Phong cùng với Phổ Nghi (bên phải) và Phổ Kiệt

Tái Phong có tổng cộng 11 người con sinh bởi 2 người vợ. Năm người con đầu do bà Ấu Lan sinh.

TênTên khácSinhMấtPhối ngẫuCon cái
Phổ Nghi (溥儀)Tự: Diệu Chi (耀之)
Bút danh: Hạo Nhiên (浩然)
Tên khác: Phổ Hạo Nhiên (溥浩然)
7 tháng 2 năm 190617 tháng 10 năm 19671. Quách Bố La Uyển Dung
2. Văn Tú
3. Đàm Ngọc Linh
4. Lý Ngọc Cầm
5. Lý Thục Hiền
Phổ Kiệt (溥傑)Tự: Tuấn Chi (俊之)
Tên khác: Phổ Tuấn Chi (溥俊之)
16 tháng 4 năm 190728 tháng 2 năm 19941. Đường Thạch Hà
2. Hiro Saga
1. Tuệ Sinh
2. Yunsheng
Uẩn Anh (韞媖)19091925Quách Bố La Nhuận Lương (郭布羅·潤良)
Uẩn Hòa (韞和)Kim Hân Như (金欣如)19112001Trịnh Quảng Nguyên (鄭廣元)Trịnh Anh Tài (鄭英才)
Hai con gái và một con trai
Uẩn Dĩnh (韞穎)Tự: Nhị Tú (蕊秀)
Tên khác: Kim Nhị Tú (金蕊秀)
19131992Quách Bố La Nhuận Kì (郭布羅·潤麒)
1. Tông Yểm (宗弇)
2. Tông Quang (宗光)
3. Mạn Nhược (曼若)
Chính giữa là Tái Phong và Lục Cách cách Uẩn Ngu. Bên trái (từ trái qua phải) là Ngũ Cách cách Uẩn Hinh, Tam Cách cách Uẩn Dĩnh, Đại Cách cách Uẩn Anh và Phổ Nhậm. Bên phải (từ phải qua trái) là Tứ Cách cách Uẩn Nhàn, Nhị Cách cách Uẩn Hòa, Thất Cách cách Uẩn Hoa và Phổ Kiệt.

Hai con trai và bốn con gái do bà Đặng Giai thị sinh.

TênSinhMấtPhối ngẫuCon
Uẩn Nhàn (韞嫻)19142003Triệu Kì Phan (趙琪璠)Một con trai và một con gái
Phổ Khái (溥倛)19151918
Uẩn Hinh (韞馨)19171998Vạn Gia Hi (萬嘉熙)Ba con trai và một con gái
Phổ Nhậm (溥任)17 tháng 8 năm 19181. Kim Du Đình (金瑜庭)
2. Trương Mậu Oánh (張茂瀅)
Ba con trai và hai con gái
Uẩn Ngu (韞娛)19191982Hoàn Nhan Ái Lan (完顏愛蘭)Một con trai và bốn con gái
Uẩn Hoan (韞歡)11 tháng 9 năm 19212004Kiều Hoành Chí (喬宏志)Hai con trai và một con gái